Nội Dung
Những tên thông thường khác là gì?
- Capsicum annuum
- Capsicum baccatum
- Capsicum chinense
- Capsicum frutescens
- Capsicum tối thiểu
- Capsicum pubescens
- Ớt chim Châu Phi
- Ớt Châu Phi
- Ớt Châu Phi
- Aji
- Ớt chuông
- Ớt chim
- Capsaicin
- cây ớt
- Capsicum Fruits
- Capzasin-HP
- Capzasin-P
- Cayenne
- Trái cayenne
- Ớt cayenne
- Ớt cayenne
- Chile
- Ớt Chile
- Ớt
- Ớt
- Ớt
- Ớt
- Ớt Ớt
- Ớt
- Cis-Capsaicin
- Ớt vườn
- Goat’s Pod
- Ớt xanh
- Ớt xanh
- Ớt xanh
- Ớt cay
- Ớt Hungary
- Ớt jalapeno
- Ớt jalapeno
- Hạt tiêu dài Louisiana
- Ớt dài Louisiana
- Ớt thể thao Louisiana
- Ớt Mexico
- Oleoresin Capsicum
- Ớt cựa gà
- Pili-Pili
- Pimiento
- Đỏ
- Ớt đỏ
- Ớt ngọt
- Tiêu Tabasco
- Ớt Tabasco
- Ớt Thái Lan
- Trans-Capsaicin
- Ớt Zanzibar
- Zostrix
- Zucapsaicin
Sản phẩm này được sử dụng để làm gì?
Ớt Capsicum bao gồm nhiều loại ớt sừng và ớt hiểm. Chúng thường được sử dụng làm hương liệu trong thực phẩm. Một số người cũng sử dụng sản phẩm này trên da của họ để giúp giảm đau và thậm chí một số cơn đau đầu. Những người khác áp dụng sản phẩm này trong mũi để giúp giảm sổ mũi. Sản phẩm này được sử dụng trong thuốc xịt tự vệ.
Những lưu ý khi dùng sản phẩm này là gì?
-
Luôn luôn kiểm tra với bác sĩ của bạn trước khi bạn sử dụng một sản phẩm tự nhiên. Một số sản phẩm có thể không kết hợp tốt với thuốc hoặc các sản phẩm tự nhiên khác.
-
Hãy chắc chắn nói với bác sĩ của bạn rằng bạn dùng sản phẩm này nếu bạn được lên lịch phẫu thuật hoặc xét nghiệm.
-
Không sử dụng sản phẩm này với trẻ em dưới 2 tuổi.
-
Rửa tay sạch sau khi thoa kem ớt.
-
Không sử dụng sản phẩm này trên vùng da bị thương hoặc vết thương hở. Cũng không sử dụng trên mặt.
-
Cẩn thận hơn nếu bạn bị dị ứng với chuối, kiwi, hạt dẻ, bơ, phấn hoa bạch dương, cần tây, hồi, rau mùi, thì là, thì là, ớt bột hoặc hạt tiêu.
-
Hãy cẩn thận hơn và kiểm tra với bác sĩ của bạn nếu bạn có:
-
Bệnh suyễn
-
Vấn đề về đường huyết
-
Vấn đề về huyết áp
-
Tôi nên xem gì?
-
Bụng khó chịu
-
Ợ nóng
-
Đốt hoặc kích ứng da hoặc miệng
-
Ho hoặc hắt hơi
-
Sổ mũi
-
Đổ mồ hôi
Khi nào tôi cần gọi bác sĩ?
-
Dấu hiệu của một phản ứng rất xấu. Chúng bao gồm thở khò khè; tức ngực; sốt; ngứa; ho nặng; màu da xanh; co giật; hoặc sưng mặt, môi, lưỡi, hoặc cổ họng. Đến ER ngay lập tức.
-
Đau bụng dữ dội
-
Phân lỏng rất xấu
-
Phản ứng da rất xấu
Ngày đánh giá cuối cùng
2018-04-20
Thông tin người tiêu dùng sử dụng
Thông tin này không phải là lời khuyên y tế cụ thể và không thay thế thông tin bạn nhận được từ nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của mình. Chỉ nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn mới có kiến thức và được đào tạo để đưa ra lời khuyên phù hợp với bạn. Bạn không nên dựa vào thông tin này để quyết định có sử dụng hay không, hoặc chấp nhận lời khuyên của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn về việc sử dụng bất kỳ sản phẩm tự nhiên nào hoặc các phương pháp điều trị, liệu pháp hoặc lựa chọn phong cách sống tương tự. Thông tin này không xác nhận bất kỳ sản phẩm tự nhiên nào hoặc các phương pháp điều trị, liệu pháp hoặc lựa chọn phong cách sống tương tự là an toàn, hiệu quả hoặc được chấp thuận để điều trị bất kỳ bệnh nhân hoặc tình trạng sức khỏe nào. Đây chỉ là một bản tóm tắt ngắn gọn về thông tin chung. Nó KHÔNG bao gồm tất cả thông tin về các sản phẩm tự nhiên, cách sử dụng, hướng dẫn, cảnh báo, biện pháp phòng ngừa, tương tác, tác dụng phụ hoặc rủi ro có thể áp dụng cho bạn.
Bản quyền
Bản quyền © 2018 Wolters Kluwer Clinical Drug Information, Inc. và các chi nhánh và / hoặc nhà cấp phép của nó. Đã đăng ký Bản quyền.
Bài viết liên quan
Nuwiq – Thông tin kê đơn của FDA, tác dụng phụ và cách sử dụng
Tên chung: yếu tố chống dị ứng (tái tổ hợp) Liều lượng Dạng: tiêm Nội [...]
Hướng dẫn Liều lượng Nuvigil
Tên chung: ARMODAFINIL 50mg Dạng bào chế: viên nén Nội Dung Liều dùng trong chứng [...]
Tác dụng phụ của Nuvigil: Phổ biến, Nghiêm trọng, Lâu dài
Tên chung: armodafinil Lưu ý: Tài liệu này chứa thông tin về tác dụng phụ [...]
Nuvigil: Công dụng, Cách dùng, Tác dụng phụ, Cảnh báo
Tên chung: armodafinil (ar moe DAF i nil) Tên thương hiệu: Nuvigil Nội DungNuvigil là [...]
Hướng dẫn Liều lượng Nuvessa
Tên chung: metronidazole 65mg trong 5g Dạng bào chế: gel Thuốc bôi dùng một lần [...]
Nuvessa Tác dụng phụ: Phổ biến, Nghiêm trọng, Lâu dài
Tên chung: metronidazole tại chỗ Lưu ý: Tài liệu này chứa thông tin về tác [...]