Tên chung: HAEMOPHILUS INFLUENZAE LOẠI B STRAIN 1482 CAPSULAR POLYSACCHARIDE TETANUS TOXOID CONJUGATE ANTIGEN 10ug trong 0,5mL;
Dạng bào chế: dung dịch tiêm bắp
Chỉ dùng để tiêm bắp
Nội Dung
Loạt chủng ngừa
Vắc xin ActHIB được sử dụng dưới dạng một loạt bốn liều (0,5 mL mỗi liều) như:
- Một loạt ba liều chính của một liều duy nhất khi trẻ 2, 4 và 6 tháng tuổi.
- Một liều nhắc lại duy nhất khi trẻ từ 15 đến 18 tháng tuổi.
Phục hồi
Vắc xin ActHIB là một dung dịch để tiêm được cung cấp dưới dạng các lọ vắc xin đông khô một liều chỉ được hoàn nguyên với dung dịch pha loãng muối đi kèm (0,4% Natri Clorua). Để hoàn nguyên vắc xin ActHIB, rút 0,6 mL dung dịch muối pha loãng và tiêm vào lọ vắc xin ActHIB đông khô. Lắc đều lọ để đảm bảo hoàn nguyên hoàn toàn. Vắc xin ActHIB đã hoàn nguyên sẽ có màu trong và không màu. Rút một liều 0,5 mL vắc xin đã pha và tiêm bắp. Sau khi pha, nếu vắc xin ActHIB không được sử dụng, hãy bảo quản ngay ở 2 ° đến 8 ° C (35 ° đến 46 ° F) và sử dụng trong vòng 24 giờ. Vắc xin đã lưu trữ nên được kích hoạt lại trước khi tiêm. Tham khảo các Hình 1, 2, 3 và 4.
Hướng dẫn pha chế vắc xin ActHIB bằng dung dịch pha loãng muối (0,4% natri clorua) | |||
Hình 1. Khử trùng nút lọ dịch pha loãng, bơm kim và rút 0,6 mL dung dịch pha loãng Natri Clorua 0,4% theo chỉ định. |
Hình 2. Làm sạch nút đậy vắc xin ActHIB, đưa kim tiêm vào lọ và bơm tổng thể tích dung dịch pha loãng. |
Hình 3. Lắc kỹ lọ. |
Hình 4. Sau khi pha xong, rút 0,5 mL vắc xin đã pha và tiêm bắp. |
Hành chính
Các sản phẩm thuốc dùng đường tiêm phải được kiểm tra bằng mắt thường về chất dạng hạt và / hoặc sự đổi màu trước khi sử dụng, bất cứ khi nào dung dịch và hộp đựng cho phép. Nếu một trong hai điều kiện này tồn tại, thì không nên tiêm vắc-xin.
Vắc xin ActHIB được dùng một liều duy nhất (0,5 mL) bằng cách tiêm bắp vào mặt trước của đùi hoặc cơ delta. Bỏ phần không sử dụng.
Không dùng sản phẩm này theo đường tĩnh mạch, trong da hoặc tiêm dưới da.
Không nên trộn vắc xin ActHIB trong cùng một ống tiêm với các sản phẩm tiêm khác.
Bài viết liên quan
Nuwiq – Thông tin kê đơn của FDA, tác dụng phụ và cách sử dụng
Tên chung: yếu tố chống dị ứng (tái tổ hợp) Liều lượng Dạng: tiêm Nội [...]
Hướng dẫn Liều lượng Nuvigil
Tên chung: ARMODAFINIL 50mg Dạng bào chế: viên nén Nội Dung Liều dùng trong chứng [...]
Tác dụng phụ của Nuvigil: Phổ biến, Nghiêm trọng, Lâu dài
Tên chung: armodafinil Lưu ý: Tài liệu này chứa thông tin về tác dụng phụ [...]
Nuvigil: Công dụng, Cách dùng, Tác dụng phụ, Cảnh báo
Tên chung: armodafinil (ar moe DAF i nil) Tên thương hiệu: Nuvigil Nội DungNuvigil là [...]
Hướng dẫn Liều lượng Nuvessa
Tên chung: metronidazole 65mg trong 5g Dạng bào chế: gel Thuốc bôi dùng một lần [...]
Nuvessa Tác dụng phụ: Phổ biến, Nghiêm trọng, Lâu dài
Tên chung: metronidazole tại chỗ Lưu ý: Tài liệu này chứa thông tin về tác [...]